Tuyển Sinh Đại Học Dược Hà Nội 2023 + Filetype Pdf

Tuyển Sinh Đại Học Dược Hà Nội 2023 + Filetype Pdf

- Ngành tuyển sinh: Dược học - 7720201

Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- BẮT BUỘC đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung theo quy định và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. (Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT vui lòng xem tại đây)

Thí sinh TN THPT 2023 lưu ý kiểm tra kết quả học tập THPT trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung - đây là căn cứ để Trường xét điều kiện xét tuyển ngành Dược học và Hóa dược theo phương thức 3 và 4.

- Đồng thời BẮT BUỘC đăng ký trực tuyến trên website của Trường Đại học Dược Hà Nội đối với các đối tượng sau:

(i) Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức 1, phương thức 2A, phương thức 2B;

(ii) Thí sinh TỰ DO có đăng ký xét tuyển phương thức 3, phương thức 4 ngành Dược học, Hóa dược;

(iii) Thí sinh có nguyện vọng và đủ điều kiện cộng điểm khuyến khích nếu có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và/ hoặc giải học sinh giỏi cấp tỉnh.

Các đối tượng này không thực hiện đăng ký trực tuyến qua website của Trường sẽ không được xét tuyển vào Trường Đại học Dược Hà Nội theo phương thức xét tuyển tương ứng và không được cộng điểm khuyến khích (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển.

- Thời gian đăng ký trực tuyến trên website của Trường dự kiến từ ngày 22/05/2023 đến hết ngày 15/06/2023, địa chỉ website: tuyensinh.hup.edu.vn. Hồ sơ đăng ký chi tiết xem tại đây.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Dược Hà Nội

Dược học …………………..7720201 / A00 / 780 (475 / 35 / 270)

Hóa dược……………..……7720203 / A00 / 60 (36 / 04 / 20)

Hoá học…………………….7440112 / A00 / 60 (36 / 04 / 20)

Công nghệ sinh học.......... 7420201 / B00 / 60 (36 / 04 / 20)

(Mã ngành/ Tổ hợp môn/ Tổng chỉ tiêu ngành (Chỉ tiêu PT4/ PT3/ PT1+2))

Năm 2023, Trường Đại học dược Hà Nội tổ chức xét tuyển theo 04 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường (cụ thể tại bài Đối tượng xét tuyển thẳng đại học năm 2023)

Phương thức 2A: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT/ACT Thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0; THPT niên khóa 2020-2023

Không áp dụng đối với thí sinh là học sinh các cơ sở giáo dục thường xuyên.

Cách tính điểm xét tuyển (thang điểm 100):

ĐXT = Điểm SAT*90/1600 + (Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3)/3 + ĐƯT (nếu có)*100/30

ĐXT = Điểm ACT*90/36 + (Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3)/3 + ĐƯT (nếu có)*100/30

(Trong đó: ĐXT: Điểm xét tuyển; Điểm TB: Trung bình cộng điểm tổng kết từng năm học (lớp 10, 11, 12) theo học bạ THPT; M1, M2, M3: ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ngành; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT)

Phương thức 2B: Xét tuyển đối với học sinh giỏi các lớp chuyên (môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển) của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.

Cách tính điểm xét tuyển (thang điểm 30):

ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + ĐƯT (nếu có) + ĐKK (nếu có)

(Trong đó: ĐXT: Điểm xét tuyển; Điểm TB: Trung bình cộng điểm tổng kết từng năm học (lớp 10, 11, 12) theo học bạ THPT; M1, M2, M3: ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ngành; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT; ĐKK: Điểm khuyến khích theo quy định tại Điểm cộng khuyến khích)

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023.

Yêu cầu tổng điểm bài thi tư duy đạt từ 80 điểm trở lên.

Đối với ngành Dược học, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0 và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên.

Đối với ngành Hóa dược, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Đối với ngành Dược học và Hóa dược: thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.

Điểm chuẩn Trường Đại học Dược năm 2022

Năm 2023, trường Đại học Dược Hà Nội tuyển 960 sinh viên cho bốn ngành Dược học, Hoá Dược, Hoá học và Công nghệ Sinh học.

Trong đó, hai ngành học truyền thống là Hóa Dược và Dược học dự kiến áp dụng mức học phí mới theo nghị định 81 của chính phủ, lần lượt là 18,5 và 24,5 triệu đồng một năm. Mức này cao hơn 4,2 và 10,2 triệu đồng so với mức hiện hành. Với hệ chất lượng cao ngành Dược học, trường thu 49,5 triệu đồng, cao hơn 4,5 triệu đồng.

Hóa học và Công nghệ Sinh học là hai ngành mới tuyển sinh từ năm ngoái. Học phí dự kiến giữ nguyên, với mức thu 13,5 triệu đồng mỗi năm.

Trường Đại học Dược Hà Nội cho biết cho biết mức học phí có thể điều chỉnh cho phù hợp với thực tế đào tạo, nhưng sẽ tăng không quá 10% so với mức năm liền trước trong ba năm đầu và 5% cho hai năm sau.

Một góc khuôn viên Đại học Dược Hà Nội. Ảnh: Fanpage trường Đại học Dược Hà Nội

Năm 2023, trường Đại học Dược Hà Nội sử dụng bốn phương thức tương tự năm ngoái, gồm xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT, ACT, và xét tuyển với học sinh trường chuyên; xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội; xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Với phương thức kết hợp, Dược học yêu cầu điểm SAT từ 1350/1600 và ACT 30/36. Các ngành còn lại yêu cầu SAT 1300 và ACT 27 điểm. Ngoài ra, các em cần đạt học lực giỏi ba năm, điểm mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8.

Cách tính điểm xét tuyển như sau: Điểm xét tuyển = Điểm SAT*90/1600 (hoặc Điểm ACT*90/36) + (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)*100/30.

Nếu là học sinh trường chuyên, thí sinh dùng kết quả học tập THPT để xét. Điều kiện học lực tương tự như phương thức trên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba môn trong ba năm và điểm ưu tiên.

Với phương thức xét tuyển thẳng, xét học sinh trường chuyên và xét kết hợp, trường nhận hồ sơ trực tuyến từ ngày 22/5.

Ngoài ra, Đại học Dược Hà Nội xét thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 80/100 điểm. Thí sinh phải có điểm Toán, Lý, Hoá các năm THPT không dưới 7, riêng ngành Dược học yêu cầu học lực lớp 12 đạt giỏi trở lên.

Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, trường cũng yêu cầu tương tự.

Năm ngoái, điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp cao nhất là 26 điểm với ngành Dược học, kế đó Hóa Dược 25,8; Công nghệ Sinh học 23,45; ngành Hóa học 22,95 điểm.

%PDF-1.7 4 0 obj << /Type /Page /Resources << /XObject << /PAGE0001 7 0 R >> /ProcSet 6 0 R >> /MediaBox [ 0 0 595 842] /Parent 3 0 R /Contents 5 0 R >> endobj 5 0 obj << /Length 43 >> stream q 592.6 0 0 839.7 1.2 1.1 cm /PAGE0001 Do Q endstream endobj 6 0 obj [/PDF /ImageC] endobj 7 0 obj << /Type /XObject /Subtype /Image /Name /PAGE0001 /Width 3292 /Height 4665 /BitsPerComponent 8 /ColorSpace /DeviceRGB /Filter /DCTDecode /Length 8 0 R >> stream ÿØÿà JFIF �� ÿÛ Å $.' ",#(7),01444'9=82<.342 2!!22222222222222222222222222222222222222222222222222 2!!22222222222222222222222222222222222222222222222222ÿÀ 9Ü" ÿÄ¢ } !1AQa"q2�‘¡#B±ÁRÑð$3br‚ %&'()*456789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyzƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚáâãäåæçèéêñòóôõö÷øùú w !1AQaq"2�B‘¡±Á #3RðbrÑ $4á%ñ&'()*56789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyz‚ƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚâãäåæçèéêòóôõö÷øùúÿÚ ? þþ(¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢Š (¢’€Š( Š( Š( Š( ŠJ)€´RRÐE%- )(¦ÑIE ŠJ)€´RQ@E%- QE ))h ¢’Š`-Q@Shê))hQE QE€(¢Š (¤¥¦E” ´RRÐE%- ))h ¢›N¦E”€Z))i€QM§PE%- QLí@¢’–�RPÑIK@RPÑIKLŠJZ (¢Š@RQL¢Š) QM¥ ¢’’˜¢Š) QIE1‹ERQIK@Ê}0 )( ¢’–€ )(¤ÑE%0ŠJ(h¤¥¤ES ¢’Š@-”´ QIKLŠJ(h¦ÒÐÑIK@RRh¢’€ŠJZ`RQH¢ŠJ Z))i€QE€(¢›LQIE -”´€(¢’˜E”€Z)( ¢’Š Z)´ê`QE (¤ ¢’–€ )(¦ÑE€(¦ÒÓh¤¢€Š(¤E%%0E% ´QI@E6�@”PÑE€(¦ÑLQE€(¢Š (¢Š (¤¥ Š)(h¢’˜E%- ))iŒ(¢ŠB (¢€ (¤¦ÑIE -QHŠJZ`QE (¦÷¦¨¤¦Ð袒€ŠJ(h¦S¨h¢’€Š(¤EÚ`:ŠJ(h¦Ó¨ ¢›N ŠJZ (¤¢€ŠJ(h¤¢€Š(¤RÓii€´RQ@E%% :Š(¤E%ÀZ(¢€ )´´ ´RRÐER ¢Š( ¢’–˜RPÑE% ŠJ)€´RQ@E6–€Š)(h¢’�EPE%- RQL¢’–€ (¢�”Sh¤¥ ŠJ(h¢Š@QE0 (¢� KIILc¨¢’�…¢Š( ¢’–˜ÂŠJ(´ÚZZ (¢’€ ZJZ (¦ÒÐÑE€(¢Š`RQ@E3§ÐQE ´QE –ŠJ`-Úu )”ê`%:™O aE%% :ŠJZ6–ŠZ%-6–€’ŠJ )Ô”P ¥¤¢€Šm:€ *>¢Ÿ@E% ´RQH¢Š( ¢ŠJ Z(¤¦E-%–ŠJ Z(¢�IE RÑI@-%- %-% RÒRP¨¤¢�‹IE- (¢� §QE0N¢’€ Z(¤RÑIL–ŠJ ZJ( –›N ’Š(h¢’€ŠJZLc�=jårò8CÛ“ÍYQEDEKY2�KMªÔ”RÐRÔu% 6ŠZ()h¥ c)ôÚZb–ŠJ )i)Ôm-%„%--%0 u%€(¦Ó©€Êu-% %:ŠJ@QE1‹E%% -%-èRÑKH¢’–€Žô´”ÀNô´S{ÓÔ´QR0¤¤¥¦ ¥¨úT”JZJ) RÒRS´RÓhÔRS© Ú)ÔÚ`'jZ( Sh¢�Ť¦Ž:˜E-6�‚–ŠJ ZZ)( ¦óN¤ ¥¢–˜ KE% ´RRÔ”RPÒRw§P0¢›N AIE%1�¤¦Ó¨´””´€m-:’˜”R ¥¢Š (¢Š (¢’€’–Š )))i€RÒRPé´QHS)i)€´´S Å E%%0’ŸIH¦ÒS¨¦�E% -%´ ´ÚZJ ZZm- QI@¦ÒRÐÑKI@ IN¥ ¢’’€IÞ�E0 Z)( §S)Ô€(¢Š )i)h(¦S©Œ)i( BÑKIHu-ÀZJZJ� Ze@>’ŠJ@%'jZu0 J( ¢’Š u%0S¨ ¥¦ÒÐ1? ^ôS¨´RÓhêm- ´”´R ¢Š()i´´ÀZeʤ ¤¥¤¤KIN RÒÑ@'j(¦ÒQE!‹KII@…¢Š( ¦ÒÒ `:’–›@KM§R ¤¢–€–š)Ô ÚZJ}0E-€)”ê)€´RRÒh¢’€ JZZ J)´P¨¤¥ ’›Ú�L¦Sé(Ô””RRÓii€RÑE! IN¢€�II@´”Àu%”€ZZ)()µ%6˜-%- %:›IHRÒS)€´êJZ@0ô§Óii€QIN ¦ÒRÒ´”SyíLCè¦Ó© Sij>Þ´ÀwJ}%'j u”PÑE- E:’€½-6–˜IL<ñO Ô”Ú( ¥¢›H§RRPÑE6�Ž¢’–�RPIKE0 (¢€ )´ú m´P©))i RQILQIM w¦sš–’€›N¤¤1(¢ŠbŠJu Š)(h¤¢˜-R ¢’Š (¤£éL¤§ÒR ¢Š(´ê)”À}%-% )´ú`””ê J;ÒÓ{Òi;ÑN¦IÞŠZ@-6Š(QE)Ô”” ´´ÊZ Z)´ê`7µ/jZZ@2––’˜ 4ö¥§PE”€Z);QL§ÑIHÓ©i( ¥¦Ñ@--% ÚZZ`2�E- ”´�é ´RRÐRÓiÔÀZJ)) ´RRSÔQIHbÑEZJJZ gj}PÓh¤ QEF)€êu0RÐíN¨é)ˆ?PsN¦ûP!iÔÞôw RR~PÓêsÓŠzC }6–�ů»r²¦Tãšö*ùçQ8uüÍnŒYî` Åk×/oþ¥k¨®S`¦”êmh©j>”ú Ju6Š@´Úu ´Ú)€´ÜQILÓih© ¤üi;Ðj€’›IÚ�H¢ŠJ u%˜Í :ŠJJ@-%:’˜´R”´ÊZb”RÐÓh§R ¢Š(i(¤ –›K@ Ç9§QE0 Z�§u RÒPÒÓi�èZJ( ¢£ôú Z);ÒcŠ u%-% ›KM