- Chịu trách nhiệm chuẩn bị và đăng ký các loại sổ cái phụ, sổ cái chung và quyết toán tài khoản thường xuyên.
Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
- Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ thanh toán
- Thực hiện lập hóa đơn phải thu, phải trả trên hệ thống
- Thưc hiện chi tiền mặt theo Đề nghị của các bộ phận
- Thực hiện lệnh chuyển tiền mặt qua ngân hàng theo đề nghị các bộ phận
- Tính toán và lập phiếu thu bán phế liệu
- Thực hiện đối chiếu tiền mặt tồn quỹ với thủ quỹ
- Thực hiện đối chiếu các tài khoản phải thu, phải trả, tiền, tài khoản clearing với kế toán tổng hợp
- Tham gia công tác kiểm kê tại các kho trong nhà máy
- In và lưu các sổ chi tiết tài khoản, các báo cáo theo quy định công ty
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Kế toán kho là người làm những công việc việc trong các kho hàng, chịu trách nhiệm kiểm soát tình hình xuất nhập hàng hóa, kiểm soát hàng tồn kho, làm báo cáo trình lên lãnh đạo về quy trình làm việc trong các kho.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Kế toán tiếng Anh là gì? Các vị trí kế toán trong doanh nghiệp
Kế toán tiếng Anh là account /əˈkaʊnt/. Nhân viên kế toán tiếng Anh là accountant /əˈkaʊntənt/
Ngoài ra, kế toán còn được chia nhỏ làm các nghiệp vụ như sau: